panjelasan
Seueur réaksi dékomposisi ngalibatkeun panas, cahaya, atanapi listrik pikeun énergi input.
Sanyawa binér mangrupikeun sanyawa anu diwangun ku ukur dua unsur. Ragam réaksi anu paling saderhana pikeun dékomposisi nyaéta nalika sanyawa binér janten unsur-unsur na. Raksa (II) oksida, padet beureum, terurai janten raksa sareng gas oksigén nalika dipanaskeun.
Ogé, réaksi dianggap réaksi dékomposisi sanaos salah sahiji atanapi langkung produkna masih sanyawa. Karbohidrat logam rusak janten ngabentuk oksida logam sareng gas karbon dioksida. Kalsium karbonat contona terurai janten kalsium oksida sareng karbon dioksida.
Phương Trình Kết Quả Số # 1
C4H10 | → | C2H4 | + | C2H6 | |
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(Không mah) | (Không mah) | (Không mah) | |||
1 | 1 | 1 | H số | ||
Nguyén - Phân tử khối (g / mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Henteu: nhiệt độ Dina ieu: xúc tác
Hiện tượng nhận biết
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: Không màu), C2H6 (etan) (trạng thái: khí) (mắu sắc: Không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C4H10 (Butan) (trạng thái: khí) (màu sắc: Không màu), biến mất.
Inpormasi lengkep
Pencét để xem thông tin thêm về phương trìnhGóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Pencét vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNaha kuring bâng bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bén dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Pencét kana oây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số # 2
2Al (OH)3 | → | Al2O3 | + | 3H2O | |
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không mah) | |||
Bazơ | |||||
2 | 1 | 3 | H số | ||
Nguyén - Phân tử khối (g / mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Henteu: > 575
Hiện tượng nhận biết
Pencét để xem thông tin thêmInpormasi lengkep
Pencét để xem thông tin thêm về phương trìnhGóng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Pencét vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNaha kuring bâng bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bén dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Pencét kana oây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số # 3
2KMnO4 | → | MnO2 | + | O2 | + | K2MnO4 | |
(rắn) | (rắn) | (khí) | (R) | ||||
(đỏ tím) | (đen) | (không mah) | (lục thẫm) | ||||
Muối | Muối | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | H số | |||
Nguyén - Phân tử khối (g / mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Điều kiện phản ứng
Henteu: Nhiệt độ
Hiện tượng nhận biết
Pencét để xem thông tin thêmInpormasi lengkep
Pencét để xem thông tin thêm về phương trìnhCeu hỏi minh họa
Pencét để xem tất cả câu hỏi có lién quan tới phương trình 2KMnO4 => MnO2 + O2 + K2MnO4Cahu 1. Điều chế
Phản khng không dùng để điều chế khí phù hợp trong phòng thí nghiệm da:
A. KMnO4 (t0) →
B. NaCl + H2SO4 đặc (t0) →
C. NH4Cl + Ca (OH) 2 (t0) →
D. FeS2 + O2 →
Xem áp án câu 1
Góng góp nội dung
Từ Điển Phương Trình đã xây dựng một công cụ tìm kiếm mở rộng kết hợp với Google Vietnam
Pencét vào đây để tìm kiếm thông tin mở rộngNaha kuring bâng bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bén dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Pencét kana oây để báo lỗi